Tìm hiểu tỷ giá là gì? Tỷ giá ngân hàng BIDV hiện nay
Tỷ giá là khái niệm được nhắc đến rất nhiều trong thị trường tiền tệ hiện nay. Bài viết này giúp bạn tìm hiểu tỷ giá là gì? Tỷ giá ngân hàng BIDV hiện nay.
Mục Lục
1. Tỷ giá là gì?
Tỷ giá là mức giá tại một thời điểm đồng tiền của một quốc gia hay khu vực có thể được chuyển đổi sang đồng tiền của quốc gia hay khu vực khác. Theo đó tỷ giá được tính bằng số đơn vị nội tệ trên một đơn vị ngoại tệ.
Tỷ giá giảm: Là khi đồng nội tệ lên giá, đồng ngoại tệ giảm giá
Tỷ giá tăng: Là khi đồng nội tệ giảm giá trị, còn đồng ngoại tệ lên giá.
Hiện nay, tỷ giá được niêm yết theo thị trường giao dịch, có nghĩa là đồng tiền yết giá đứng trước, đồng tiền định giá đứng sau.
Ví dụ: Tỷ giá giữa VND và USD sẽ được yết chính thức là USD/VND với ý nghĩa bao nhiêu đơn vị VND có thể đổi lấy một đơn vị USD.
2. Phân loại tỷ giá
Tỷ giá được chia ra dựa trên các tiêu thức: Theo nghiệp vụ giao dịch, theo thị trường yết giá, theo kỳ hạn và theo mối quan hệ giữa các đồng tiền.
2.1 Theo nghiệp vụ giao dịch
Tỷ giá mua: Là mức giá chủ thể được yết giá, họ sẵn sàng trả để mua vào một đơn vị đồng yết giá.
Tỷ giá bán: là mức giá chủ thể sẵn sàng đổi một đơn vị đồng tiền yết giá để đổi lấy đồng tiền định giá.
Ngoài tỷ giá mua và bán còn có tỷ giá liên ngân hàng với sự tham gia của các ngân hàng thương mại với nhau.
2.2 Theo thị trường yết giá
Tỷ giá chính thức: Là tỷ giá do cơ quan quản lý tiền tệ (ngân hàng Trung ương) công bố áp dụng vào một thời kỳ nhất định.
Tỷ giá thị trường: Được hình thành trên cơ sở cung cầu của thị trường
Đối với những quốc gia đang duy trì chế độ tỷ giá cố định, tỷ giá chính thức và thị trường tồn tại song hành. Trong đó, tỷ giá chính thức làm căn cứ cho tỷ giá niêm yết tại các ngân hàng thương mại và dao động với một biên độ cho phép, còn tỷ giá thị trường tự do không chịu sự kiểm soát của ngân hàng này.
Tùy vào từng thời điểm và giai đoạn mà có sự điều tiết tỷ giá của từng quốc gia, chẳng hạn tỷ giá chính thức có thể hoàn toàn độc lập với tỷ giá thị trường nhưng có những lúc lại lấy tỷ giá thị trường làm tham chiếu.
2.3 Theo kỳ hạn
Tỷ giá giao ngay: Là loại tỷ giá được áp dụng cho những hợp đồng mua bán ngoại tệ được thực hiện sau 2 ngày làm việc kể từ ngày bắt đầu giao dịch.
Tỷ giá kỳ hạn: Là loại tỷ giá được áp dụng cho các hợp đồng mua bán ngoại tệ được ký kết ngày hôm nay nhưng thực hiện giao dịch lại diễn ra ở một thời điểm xác định trong tương lai. Nếu tỷ giá thị trường biến động, đến thời điểm đáo hạn thì tỷ giá thực hiện vẫn được giữ nguyên theo hợp đồng đã ký kết ban đầu.
2.4 Theo mối quan hệ giữa các đồng tiền
Đây được xem là cách phân loại chuẩn nhất và quan trọng nhất, áp dụng cho những mục tiêu nghiên cứu khả năng cạnh tranh trong thương mại giữa các quốc gia. Mức tỷ giá giữa các đồng tiền là không giống nhau, vì vậy trong quá trình tìm hiểu sức cạnh tranh giữa các mặt hàng hóa dịch vụ, các nhà nghiên cứu thường dùng chỉ số tỷ giá để dễ so sánh với mục đích là quy về cùng một thời điểm gốc. Chỉ số tỷ giá bao gồm:
Chỉ số tỷ giá danh nghĩa song phương: Biểu thị sự thay đổi sức mua danh nghĩa của 2 đồng tiền chưa tính đến sự biến động mức giá cả hàng hóa ở hai quốc gia khác nhau. Mức tăng hay giảm của chỉ số này không phải đánh giá vào mức độ cạnh tranh trên thị trường quốc tế.
Chỉ số tỷ giá thực song phương: Chính là tỷ giá danh nghĩa được điều chỉnh theo mức giá tương đối giữa 2 quốc gia. Vì thế tỷ giá thực sẽ phản ánh được mức giá của hàng hóa nội địa so với hàng hóa nước ngoài.
3. Tỷ giá ngân hàng BIDV hiện nay
Hiện nay, nhiều ngân hàng đã đưa ra sản phẩm dịch vụ mua bán ngoại tệ nhằm giúp khách hàng thuận lợi khi đi ra nước ngoài. Trong số đó, ngân hàng BIDV luôn được đánh giá là nơi mua bán ngoại tệ uy tín và được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn.
Đây là bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng BIDV ngày 31/05/2021 với hơn 20 ngoại tệ:
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
USD |
Dollar Mỹ |
22,945 |
22,945 |
23,145 |
USD(1-2-5) |
Dollar |
22,729 |
– |
– |
USD(10-20) |
Dollar |
22,899 |
– |
– |
GBP |
Bảng Anh |
32,003 |
32,196 |
33,293 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2,912 |
2,933 |
3,006 |
CHF |
Franc Thụy Sỹ |
25,063 |
25,215 |
26,006 |
JPY |
Yên Nhật |
203.94 |
205.17 |
213.38 |
THB |
Baht Thái Lan |
698.05 |
705.1 |
767.01 |
AUD |
Dollar Australia |
17,425 |
17,530 |
18,035 |
CAD |
Dollar Canada |
18,669 |
18,781 |
19,376 |
SGD |
Dollar Singapore |
17,059 |
17,162 |
17,635 |
SEK |
Krone Thụy Điển |
– |
2,731 |
2,813 |
LAK |
Kip Lào |
– |
2.06 |
2.54 |
DKK |
Krone Đan Mạch |
– |
3,724 |
3,833 |
NOK |
Krone Na Uy |
– |
2,717 |
2,797 |
CNY |
Nhân Dân Tệ |
– |
3,567 |
3,672 |
RUB |
Rub Nga |
– |
284 |
364 |
NZD |
Dollar New Zealand |
16,422 |
16,521 |
16,858 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
18.53 |
20.47 |
21.62 |
EUR |
Euro |
27,624 |
27,699 |
28,759 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
752.58 |
– |
852.4 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5,207.12 |
– |
5,701.92 |
Lưu ý: Bảng tỷ giá ngoại tệ BIDV chỉ mang tính chất tham khảo và có thể được ngân hàng BIDV điều chỉnh theo giờ trong ngày.
Tìm hiểu tỷ giá là gì? Tỷ giá ngân hàng BIDV hiện nay. Hy vọng rằng bài viết đã mang lại những thông tin hữu ích cho bạn đọc.