Xã hội

12 Cung Hoàng Đạo Tiếng Anh – Tên Gọi Và Tính Cách Đặc Trưng

Chắc hẳn 12 Cung hoàng đạo có lẽ không còn xa lạ đối với mỗi chúng ta. Đó chính là 12 chòm sao được các nhà chiêm tinh nghiên cứu mối liên kết giữa sự dịch chuyển của các hành tinh với cuộc sống con người. 12 Cung hoàng đạo thường được dùng để tiên đoán tính cách, sở thích, công việc của con người trong tương lai. Vậy hãy cùng khám phá 12 cung hoàng đạo tiếng Anh – tên gọi và tính cách đặc trưng qua bài viết dưới đây nhé!

Mục Lục

Cung hoàng đạo tiếng Anh là gì?

Cung hoàng đạo trong tiếng Anh là Zodiac. Các cung hoàng đạo được đặt tên dựa theo tiếng Hy Lạp có ý nghĩa là “Vòng tròn của những linh vật”. Những nhà thiên văn học thời cổ xưa đã cho chúng ta biết rằng dưới khoảng thời gian 30 đến 31 ngày, Mặt Trời sẽ xoay qua mười hai chòm sao tạo thành 12 cung dưới vòng tròn Hoàng đạo.

Cung hoàng đạo tiếng Anh là gì?
Cung hoàng đạo tiếng Anh là gì?

Điều này cũng tương ứng với người được sinh đúng khoảng thời gian mặt trời đi qua chòm sao nào thì họ sẽ được chiếu mệnh bởi chòm sao đó và hình thành nên tính cách dựa vào chòm sao ấy.

Sau đây, Trường Cao Đẳng Quốc Tế Sài Gòn – trường Cao đẳng đào tạo ngôn ngữ Anh top 5 tốt nhất hiện nay sẽ giới thiệu với các bạn về tên gọi và tính cách đặc trưng của 12 cung hoàng đạo tiếng Anh qua bài viết phía dưới nhé!

12 cung hoàng đạo tiếng Anh – tên gọi và tính cách đặc trưng

12 cung hoàng đạo tiếng Anh – tên gọi và tính cách đặc trưng
12 cung hoàng đạo tiếng Anh – tên gọi và tính cách đặc trưng

Capricorn (Ma kết 22/12-19/1)

Từ vựng tiếng Anh về tính cách của cung Ma Kết:

  • Serious: Nghiêm túc
  • Responsible: có trách nhiệm
  • Persistent: kiên trì
  • Disciplined: có kỉ luật
  • Calm: bình tĩnh
  • Pessimistic: bi quan
  • Conservative: bảo thủ
  • Shy: nhút nhát

Aquarius (Bảo Bình 20/1-19/2)

Từ vựng tiếng Anh về tính cách của cung Bảo Bình:

  • Inventive: sáng tạo
  • Rebellious: nổi loạn
  • Vivacious: hoạt bát
  • Clever: thông minh
  • Humanitarian: nhân đạo
  • Unpredictable: khó đoán
  • Friendly: thân thiện
  • Aloof: xa cách, lạnh lùng

Pisces (Song ngư 20/2-20-/3)

Từ vựng tiếng Anh về tính cách của cung Song Ngư:

  • Escapist: trốn tránh
  • Idealistic: thích lí tưởng hóa
  • Kind: tốt bụng
  • Compassionate: đồng cảm, từ bi
  • Romantic: lãng mạn
  • Devoted: hy sinh
  • Indecisive: hay do dự

Aries (Bạch Dương 21/3-20/4)

Từ vựng tiếng Anh về tính cách của cung Bạch Dương:

  • Arrogant: ngạo mạn
  • Straightforward: thẳng thắn
  • Generous: hào phóng
  • Efficient: làm việc hiệu quả
  • Quick-tempered: nóng tính
  • Enthusiastic: nhiệt tình
  • Selfish: ích kỷ

Taurus (Kim ngưu 21/4-20/5)

Từ vựng tiếng Anh về tính cách của cung Kim Ngưu:

  • Greedy: tham lam
  • Materialistic: thực dụng
  • Reliable: đáng tin cậy
  • Possessive: có tính sở hữu
  • Enthusiasm: nhiệt tình
  • Stable: ổn định
  • Determined: quyết tâm

Gemini (Song tử 21/5-21/6)

Từ vựng tiếng Anh về tính cách của cung Song Tử:

  • Eloquent: có tài hùng biện
  • Curious: tò mò
  • Impatient: thiếu kiên nhẫn
  • Witty: hóm hỉnh
  • Creative: sáng tạo
  • Tense: căng thẳng
  • Clever: thông minh
  • Restless: không ngơi nghỉ

Cancer (Cự giải 22/6-22/7)

Từ vựng tiếng Anh về tính cách của cung Cự Giải:

  • Frugal: giản dị
  • Cautious: cẩn thận
  • Intuitive: bản năng, trực giác
  • Nurturing: ân cần
  • Jealous: ghen tuông
  • Gentle: nhẹ nhàng
  • Moody: u sầu, ảm đạm
  • Self-pitying: tự thương hại

Leo (Sư tử 23/7-22/8)

Từ vựng tiếng Anh về tính cách của cung Sư Tử:

  • Ambitious: tham vọng
  • Bossy: hống hách
  • Confident: tự tin
  • Dogmatic: độc đoán
  • Independent: độc lập
  • Vain: hão huyền

Virgo (Xử nữ 23/8-22/9)

Từ vựng tiếng Anh về tính cách của cung Xử Nữ:

  • Precise: tỉ mỉ
  • Picky: khó tính
  • Analytical: thích phân tích
  • Perfectionist: theo chủ nghĩa hoàn hảo
  • Meticulous: tỉ mỉ
  • Perfectionism: cầu toàn
  • Practical: thực tế
  • Inflexible: cứng nhắc
Tên gọi và tính cách của 12 cung hoàng đạo
Tên gọi và tính cách của 12 cung hoàng đạo

Libra (Thiên bình 23/9-22/10)

Từ vựng tiếng Anh về tính cách của cung Thiên Bình:

  • Easygoing: dễ tính, dễ chịu
  • Sociable: hòa đồng
  • Diplomatic: dân chủ
  • Superficial: hời hợt
  • Friendly: dễ gần
  • Changeable: hay thay đổi
  • Unreliable: không đáng tin cậy
  • Cheerful: vui vẻ

Scorpio (Thiên yết 23/10-21/11)

Từ vựng tiếng Anh về tính cách của cung Bọ Cạp:

  • Resourceful: tháo vát
  • Focused: tập trung
  • Narcissistic: tự mãn
  • Manipulative: tích điều khiển người khác
  • Suspicious: hay nghi ngờ
  • Passionate: đam mê
  • Unpredictable: Khó đoán
  • Mysterious: Bí ẩn

Sagittarius (Nhân mã 22/11-21/12)

Từ vựng tiếng Anh về tính cách của cung cung Nhân Mã:

  • Reckless: không ngơi nghỉ
  • Open-minded: phóng khoáng
  • Optimistic: lạc quan
  • Straightforward: thẳng thắn
  • Careless: bất cẩn
  • Adventurous: thích phiêu lưu

Bai viết trên đã cung cấp toàn bộ thông tin về 12 cung hoàng đạo tiếng Anh – tên gọi và tính cách đặc trưng. Hy vọng qua bài viết, bạn sẽ học thêm được nhiều từ vựng mới cũng như có thể coi thử xem mình thuộc cung nào và tính cách ra sao nhé!

Rate this post